Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Bụng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*buŋ()
[1]
~ *buuŋʔ
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*buŋʔ
[2]
/
[cg2]
bộ phận cơ thể người hoặc động vật, chứa ruột, dạ dày, v.v.;
(nghĩa chuyển)
phần phình to giống hình dạng cái bụng
bụng
mang
dạ
chửa
bụng
máy bay
Múa bụng
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ពុង
(
/puŋ/
)
(
Môn
)
ဗုၚ်
(
/pɜ̀ŋ/
)
(
Khơ Mú
)
/poːŋ/
(
Bru
)
/puŋ/
(
Bru
)
/pṳŋ/
(Sô)
(
Ba Na
)
/buŋ/
(
Hà Lăng
)
bùng
^
(
Chứt
)
/pùŋʔ/
(Arem)
(
Thavưng
)
/hapuŋ⁴, Ɂapûŋ/
(
Tày Poọng
)
/puŋ/
(
Tày Poọng
)
/poŋ/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/poŋ/
(Toum)
Nguồn tham khảo
^
a
b
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.