- (Hán) 別 ("chia ra; chỉ ra điểm khác nhau") [a] quen, hiểu, hay, rõ, nhận ra được [b]
- nhận biết
- hay biết
- biết đâu mà tìm
Chú thích
- ^ So sánh với (Mân Nam) 捌 ("biết")
- ^ Có hai quan điểm trái ngược nhau về nguồn gốc của từ biết, trong đó Norman và Mei (1976) cùng với Schuessler (2007) cho rằng (Mân Nam) 捌 là được mượn từ tiếng Nam Á, còn Sagart (2008) lại cho rằng có sự tương đồng về nét nghĩa của biết và 捌, hai từ này đều là chuyển nghĩa từ từ gốc 別, do đó cả hai đều là từ mượn từ tiếng Hán thượng cổ.