Dỗ
- (Việt trung đại)
hoặc杜 [cg1][a] dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác bằng lòng, nghe theo, hoặc ngừng phản đối𠻀- dỗ ngon dỗ ngọt
- cám dỗ
- dụ dỗ con nít
- dỗ gái
Chú thích
- ^ Chữ Nôm dùng để ghi âm dỗ ban đầu là 杜 hoặc 𠻀, cho thấy phụ âm đầu của từ này có thể là /*-d-/. Sau này chữ
mới được sử dụng để ghi âm dỗ, cho thấy đã có sự biến đổi về âm tiết, và cũng cho thấy dỗ và 誘 không có liên hệ về từ nguyên.誘
Từ cùng gốc
- ^ (Bắc Trung Bộ) thỗ