1. (Proto-Mon-Khmer) /*rk[aw]ʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*r-koːʔ [2]/ [cg2] nhân của hạt thóc (lúa), đã qua xay giã, dùng làm lương thực
    giã gạo
    gạo nếp
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*pkaaw [1] ~ *pkaʔ [1]/ ("hoa")[?][?](Proto-Vietic) /*-kaːwʔ [2]/ [cg3] cây gỗ to, thân, cành nhiều gai, hoa đỏ thắm, quả có sợi bông
    hoa gạo
    gốc gạo
  • Hạt gạo
  • Hoa gạo

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) អង្ករ(/ɑngkor/)
      • (Khasi) khaw
      • (Chong) /rəkʰəw/
      • (Gata') /rekoˀ/
  2. ^
  3. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.