1. (Proto-Mon-Khmer) /*khe[e]l [1]/ [cg1] vật có dạng dẹt, làm từ vật liệu cứng như gỗ và kim loại, hoặc được đan từ mây, tre, tương đối dày, dùng để đỡ, chặn vũ khí tấn công
    tấm khiên
    múa khiên
    núm khiên
Khiên tròn thời Nguyễn

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF