Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Khiên
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*khe[e]l
[1]
/
[cg1]
vật có dạng dẹt, làm từ vật liệu cứng như gỗ và kim loại, hoặc được đan từ mây, tre, tương đối dày, dùng để đỡ, chặn vũ khí tấn công
tấm
khiên
múa
khiên
núm
khiên
Khiên tròn thời Nguyễn
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ខែល
(
/khael/
)
(
Ba Na
)
/kheːl/
(
Brâu
)
/kheːw/
(Laveh)
(
Hà Lăng
)
khèl
(
Jru'
)
/kheːl/
(
M'Nông
)
ghêl ~ khêl ~ khil
(
Xơ Đăng
)
/kheə ~ khiə/
(
Stiêng
)
/ghɛːl/
(
Stiêng
)
/kheːl/
(Biat)
(Tampuan)
/khail/
(
Pa Kô
)
kheil
(
Tà Ôi
)
/kahiːl/
(Ngeq)
(
Thái Lan
)
เขน
(
/kěen/
)
(Nyaheun)
/kheːw/
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF