Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mũi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*muh
[1]
~ *muuh
[1]
~ *muus
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*muːs
[2]
/
[cg2]
[a]
bộ phận trên khuôn mặt người hay đầu động vật, dùng để hít thở và ngửi;
(nghĩa chuyển)
bộ phận nhô ra của một vật nào đó;
(nghĩa chuyển)
số đếm của vật nhọn
mắt
xanh
mũi
lõ
tối
tăm
mặt
mũi
mũi
dao
,
mũi
giáo,
mũi
tên
tiêm
hai
mũi
vắc-xin
Mũi người
Chú thích
^
Cuốn
Thiền tông khoá hư ngữ lục
(bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của
mũi
bằng chữ
𠳨
(
/kmwoj/
)
[?]
[?]
(
口
(
khẩu
)
+
每
(
mỗi
)
).
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ច្រមុះ
(
/crɑmoh/
)
(
Môn
)
မိုဟ်
(
/mùh/
)
(
Xinh Mun
)
/moh/
(
Khơ Mú
)
/muh/
(
Cơ Tu
)
/mɔh/
(
Pa Kô
)
/mo̰h/
(
Tà Ôi
)
/moh/
(
Bru
)
/muh/
(
Stiêng
)
/mùh/
(
Chơ Ro
)
/muh/
(
M'Nông
)
môh
(
Giẻ
)
/mùh/
(
Cơ Ho Sre
)
/mùh/
(
Hà Lăng
)
mùh
(
Ba Na
)
muh
(
Cùa
)
/muh/
(
Brâu
)
/muh/
(
Triêng
)
/moh/
(
Xơ Đăng
)
/moh/
^
(
Bắc Trung Bộ
)
mụi
(
Chứt
)
/muːlʰ¹/
(
Chứt
)
/mùh/
(Arem)
(
Thổ
)
/muːl⁶/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/muːn⁵⁶/
(Làng Lỡ)
(
Maleng
)
/muːj⁵/
(Khả Phong)
(
Maleng
)
/mùːjʔ/
(Bro)
(
Tày Poọng
)
/muːt, muːc/
Nguồn tham khảo
^
a
b
c
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.