Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mọt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*kmuət
[1]
~ *kmiət
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*k-mɔːc
[2]
/
[cg2]
các loài côn trùng nhỏ, có ấu trùng đục khoét các loại hạt ngũ cốc hoặc gỗ;
(nghĩa chuyển)
hư hỏng do bị mọt đục;
(nghĩa chuyển)
người đục khoét, ăn cắp của công
mọt
gạo
mọt
gỗ
mối
mọt
gỗ
mọt
ngô
mọt
sâu
mọt
mọt
dân
Mọt gạo trưởng thành
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ខ្មូត
(
/khmoːt/
)
(
Bru
)
/lamɒːt/
(
Cơ Tu
)
/karmɑɑt/
(
Tà Ôi
)
/kamɔɔt/
(Ngeq) (Chatong)
(
Cơ Ho Sre
)
mo'
(
Stiêng
)
/kəmiɛːt/
(
Triêng
)
/kamɔːt/
(
Ba Na
)
/kəmɔːt/
^
(
Mường
)
móch
(
Chứt
)
/mᵒɔ̂ːc/
(Rục)
(
Chứt
)
/mɔːc⁸/
(Sách)
(
Chứt
)
/mòːc⁸/
(Mã Liềng)
(
Thổ
)
/mɔːt⁸/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/moat⁸/
(Làng Lỡ)
(
Maleng
)
/mɔːt⁷/
(Khả Phong)
(
Maleng
)
/mɒːt/
(Bro)
(
Tày Poọng
)
/mɔcmɔːc/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/mɔːc/
(Toum)
(
Thavưng
)
/kamɔːt⁷/
(
Thavưng
)
/kamɔːt⁷/
(Phon Soung)
Nguồn tham khảo
^
a
b
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.