Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mựa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Hán trung cổ
)
毋
(
vô
)
/mɨo/
[a]
(cũ)
chớ, đừng
Chăn dân
mựa
nữa mất
lòng
dân (Nguyễn Trãi)
Chú thích
^
Cuốn
Thiền tông khoá hư ngữ lục
(bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của
mựa
bằng chữ
嗎
(
/kma/
)
[?]
[?]
(
口
(
khẩu
)
+
馬
(
mã
)
).