1. (Hán) (ngải)(cứu) ("đốt ngải") cây thân cỏ có danh pháp Artemisia vulgaris, lá khía sâu, mặt trên nhẵn màu lục sẫm, mặt dưới màu bạc, dùng làm thuốc hoặc thức ăn [a]
    tần ngải cứu
Lá ngải cứu

Chú thích

  1. ^ Tên đúng của loài cây này là ngải. Từ 艾灸 tiếng Hán nghĩa là kỹ thuật chữa bệnh bằng việc đốt lá ngải khô rồi hơ vào các huyệt đạo. Việc dùng từ ngải cứu để gọi tên có lẽ là để phân biệt với bùa ngải của các dân tộc thiểu số.