- (Proto-Tai) /*rɤjᴮ/ ("ruộng khô") [cg1] đất trồng trọt ở miền núi, thường do phá rừng, đốt cây để khai phá
- lên rẫy
- đốt rẫy
- làm rẫy
- phát rẫy
- nương rẫy
- rẫy ngô
- (Hán thượng cổ) 離 /*raj-s/ ("chối bỏ") ruồng bỏ, coi như không còn tình cảm, trách nhiệm gì
- ruồng rẫy
- rẫy vợ
- bị chồng rẫy