1. (Hán) (bỉ)(dụ)(Việt trung đại) ꞗí dù nêu ra trường hợp cụ thể để minh họa hoặc dẫn chứng [a]
    một ví dụ điển hình

Chú thích

  1. ^ Nghĩa của từ ví dụ là lấy của từ (tỉ)(như) trong tiếng Hán, còn nghĩa gốc trong tiếng Hán của từ ví dụ lại đồng nghĩa với (thí)(dụ) ("phép ẩn dụ, ví von"). Sở dĩ có sự biến đổi về nghĩa này là do trong tiếng Việt hai từ (比 và 譬) đã có sự xáo trộn với nhau về cách dùng.