- (Hán) 比喻 → (Việt trung đại) ꞗí dù nêu ra trường hợp cụ thể để minh họa hoặc dẫn chứng [a]
- một ví dụ điển hình
Chú thích
- ^ Nghĩa của từ ví dụ là lấy của từ 比如 trong tiếng Hán, còn nghĩa gốc trong tiếng Hán của từ ví dụ lại đồng nghĩa với 譬喻 ("phép ẩn dụ, ví von"). Sở dĩ có sự biến đổi về nghĩa này là do trong tiếng Việt hai từ ví (比 và 譬) đã có sự xáo trộn với nhau về cách dùng.