Bồ cào

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:44, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ)
    (ba)
    /*[b]ˤra/ + cào
    dụng cụ có cán dài gắn vào một thanh ngang có nhiều lưỡi nhọn ngắn, dùng để san đất hoặc làm cỏ
    lược bồ cào
Bồ cào gỗ

Xem thêm