Gương

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:55, ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ)
    (kính)
    /*kraŋs/
    vật dùng để phản chiếu hình ảnh
    gương vỡ lại lành
Gương bát quái