Đuông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:59, ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Tai) /*ɗuəŋꟲ[1]/[cg1](Proto-Mon-Khmer) /*ɗuuŋ/[?][?] ("sâu")[cg2] ấu trùng của loài bọ có danh pháp Rhynchophorus ferrugineus, to bằng ngón tay, hai đầu nhọn, mình có ngấn, màu trắng ngà, sống trong thân một số loài cọ như dừa và chà là, ăn được
    đuông dừa
    đuông chà
Đuông dừa ngâm mắm

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Tày) đuổng
      • (Thái Lan)
        ด้วง ด้วง
        (/dûuang/)

      • (Lào)
        ດ້ວງ ດ້ວງ
        (/dūang/)

      • (Tày Lự)
        ᦷᦡᧂᧉ ᦷᦡᧂᧉ
        (/ḋong²/)

      • (Tráng) nduengj
  2. ^
      • (Khmer)
        ដួង ដួង
        (/duəŋ/)

      • (Bru) /saduoŋ/
      • (Kui) /duːŋ/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Pittayaporn, P. (2009). The Phonology of Proto-Tai [Luận văn tiến sĩ]. Department of Linguistics, Cornell University.