Ngáp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:42, ngày 17 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sʔaap/(Proto-Vietic) /*s-ŋaːp ~ *-ʔaːp/[cg1] há rộng miệng và hít thở một hơi dài do buồn ngủ, thiếu không khí hoặc mệt mỏi; kiệt quệ, không làm gì được nữa
    ngáp ngắn ngáp dài
    chó ngáp phải ruồi
    không kiếm ra tiền thì ngáp
Sư tử ngáp

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) ngáp
      • (Ba Na) kơ'ngap
      • (Pa Kô) ng-ap
      • (Khmer)
        ស្ងាប ស្ងាប
        (/sngaap/)

      • (Môn)
        ဒအာပ် ဒအာပ်
        (/həap/)

      • (Nicobarese) hing-âp