Đồi mồi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:28, ngày 19 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Quảng Đông) (đại)(mội) /doi6 mui6/ loài rùa biển có danh pháp Eretmochelys imbricata, có mỏ cong và sắc nhọn, rìa mai có dạng răng cưa, thường bị săn bắt để lấy mai làm đồ mĩ nghệ
    lược đồi mồi
    quạt đồi mồi
Đồi mồi