Tễu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:38, ngày 19 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán)
    (tiếu)
    ("cười") nhân vật trong múa rối dân gian Việt Nam, thường đóng vai gây cười cho vở diễn
    chú Tễu
    thằng Tễu
Chú Tễu