Đo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:46, ngày 19 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (đạc) /duoH/(Proto-Vietic) /*tɔː/ [cg1] xác định kích thước, độ lớn của một hiện tượng bằng dụng cụ
    đo đạc
    đo lường
    may đo
    đo kính cận
    đo nhiệt độ
Một số dụng cụ đo

Từ cùng gốc

  1. ^