Ruồi
- (Proto-Mon-Khmer) /*ruj ~ *ruuj ~ *ruəj/[cg1] → (Proto-Vietic) /*m-rɔːj/[cg2] các loài côn trùng nhỏ, có cánh mỏng, thường hay đậu vào đồ ăn và những chỗ có mùi hôi thối như bãi rác

Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer) រុយ រុយ
- (Nicobarese) /ṛūöi/
- (Xinh Mun) /gɔːj/
- (Khơ Mú) /rɔ̀ːj/
- (Bru) /rṳaj/
- (Bru) /ʔarṳaj/ (Sô)
- (Pa Kô) riroi
- (Tà Ôi) /ʔarɔɔj/
- (Tà Ôi) /roo̰j/ (Ong)
- (Tà Ôi) /rɔɔj/ (Ngeq)
- (Cơ Tu) /rarɑːj/
- (Hà Lăng) roai
- (Jru') /rṳəj/
- (Stiêng) /ruəi, ruaj/
- (Stiêng) /ruoj/ (Bù Lơ)
- (Brâu) /ruaj/
- (Xơ Đăng) /ro̰j/
- (Giẻ) /roːj/
- (Khmer)
- ^