Đui

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:41, ngày 6 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*duːl ~ *tuːl/ mù, không nhìn thấy
    đui mắt
    thằng đui
  2. (Pháp) douille bộ phận gắn bóng đèn
    đui đèn
  3. (Pháp) douille bộ phận bằng kim loại gắn ở đầu túi kem để tạo hình
    đui hoa
    đui năm cánh
  • Đui đèn
  • Đui bắt kem