Ấp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:37, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ʔəp/[cg1] ôm vào lòng để giữ ấm
    ấp trứng
    ôm ấp
Gà ấp trứng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        អោប អោប
        (/ʼaop/)

      • (Temiar) /oop/
      • (Semai) /eup/