Đui

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:04, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*duːl ~ *tuːl/ [cg1] mù, không nhìn thấy
    đui mắt
    thằng đui
  2. (Pháp) douille bộ phận gắn bóng đèn
    đui đèn
  3. (Pháp) douille bộ phận bằng kim loại gắn ở đầu túi kem để tạo hình
    đui hoa
    đui năm cánh
  • Đui đèn
  • Đui bắt kem

Từ cùng gốc

  1. ^