Cạnh
- (Proto-Vietic) /*kɛːŋʔ/ ("cánh")[cg1][a] đường tạo thành khi hai mặt phẳng giao nhau, hoặc một đoạn thẳng trong một hình phẳng; sát bên, gần bên[b]
- góc cạnh
- cạnh huyền
- đứng cạnh nhau
Chú thích
- ^ Cạnh có khả năng là biến âm của cánh trong cánh tay. Trong ngữ hệ Nam Á, nhiều ngôn ngữ có sự tương đồng giữa từ để chỉ tay/khuỷu tay với từ để chỉ cạnh/góc, ví dụ (Pa Kô) akeng ("góc") và talkeng ("khuỷu tay").
- ^ Cạnh với nghĩa "sát bên", "gần bên" là mở rộng từ nghĩa gốc chỉ bộ phận của một vật (rìa, mép) ra thành vị trí so với vật đó.