Trà mi
- (Hán)
荼 䕷 → (Hán)茶 縻 [a] loài cây thuộc giống Rubus rosifolius var. coronarius, thuộc chi Mâm xôi, lá răng cưa có lông tơ, hoa trắng, quả đỏ hồng; loài cây có danh pháp Camellia japonica, vốn dĩ tên gọi đúng là sơn trà Nhật Bản, trà mi là tên gọi sai- hoa trà mi
- trà mi ngũ sắc
- đóa
đồ mi đã ngậm trăng nửa vành
Chú thích
- ^ Chữ 荼 thường bị viết nhầm thành chữ 茶 do chỉ khác nhau một nét hoành. Ngoài ra, chữ 荼 cũng đồng thời có âm đọc là trà giống như chữ 茶.