Quần
- (Hán trung cổ)
倦 /gjwenH/ ("mệt mỏi") làm cho mệt mỏi; (nghĩa chuyển) di chuyển liên tục qua lại (khiến người khác cảm thấy mệt mỏi, khó chịu)- quần nhau với hổ
- quần thảo
- làm việc quần quật
- máy bay địch quần suốt ngày
- quần vợt
- đi quần đi rảo
- (Hán)
裙 ("váy") [cg1] đồ mặc từ thắt lưng trở xuống, có hai ống để xỏ chân vào- quần âu
- quần bò
- đũng quần
- quần là áo lượt
Từ cùng gốc
- ^ (Bắc Trung Bộ) cùn