Khế

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:08, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-leːl ~ k-reːl/ [cg1] loài cây có danh pháp Averrhoa carambola, hoa đỏ tím, quả có khía, khi cắt ra tạo thành hình sao năm cánh, có vị chua hoặc ngọt
    khế chua
    chùm khế ngọt
    cá đồng om khế
  • Chùm khế
  • Hoa khế

Từ cùng gốc

  1. ^