Hun

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:42, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (huân) /*qʰun/ đốt cho có khói để xông hoặc làm cho ám đen; (nghĩa chuyển) làm cho tinh thần hăng hái lên; (cũng) un
    hun chuột
    hun muỗi
    thịt hun khói
    hun đồng
    hun rổ rá
    hun đúc
    hun sôi bầu nhiệt huyết
  2. xem hôn
Hun chuột ngoài đồng