Chổi
- (Proto-Vietic) /*k-cuːs/ ("quét, chổi") [cg1] đồ dùng để quét, thường làm bằng cách bó một vật liệu dạng sợi xòe ra lên đầu một thanh dài; (nghĩa chuyển) chi tiết bằng than dùng để truyền điện trong động cơ điện
- chổi quét nhà
- chổi sể
- chổi lông gà
- muốn chắc ở nhà gạch, muốn sạch quét chổi cùn
- sao chổi
- chổi than
- động cơ không chổi than