Mường

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:01, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Tai) /*mɯəŋᴬ/ ("làng") [cg1] làng vùng núi, đất đai của người sống ở vùng núi; (nghĩa chuyển) tên gọi của một dân tộc trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam
    chúa mường
    năm mường, chín châu
    Mường
    Mường Lát
    người Mường
    tiếng Mường
Lễ hội Khai hạ ở Mường Bi

Từ cùng gốc

  1. ^