Nhà thầu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:02, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Mân Nam)
    (đầu)
    (gia)
    /thâu ke/
    ("ông chủ") người nhận khoán trọn gói công việc theo mức giá và điều kiện đã thỏa thuận; (cũng) thầu kê
    nhà thầu xây dựng
    nhà thầu phụ
    nhà thầu khoán