Cứt
- (Proto-Mon-Khmer) /*ʔic ~ *ʔiə(c) ~ *ʔ(ə)c/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*kəc ~ *kɨc/ [cg2] bã chất thải rắn do tiêu hóa thức ăn được cơ thể tống ra ngoài qua hậu môn; (nghĩa chuyển) thối, xấu, dơ bẩn
- cục cứt
- cứt khô
- hoa cứt lợn
- bông hoa nhài cắm bãi cứt trâu
- xui trẻ ăn cứt gà
- Cục cứt!
- dở như cứt
- đồ cứt đấy ai cần