Trò

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:58, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Việt trung đại) tlò người theo học; việc làm có tính chất mánh khóe, đánh lừa người khác để mua vui hoặc có tính chất tiêu cực
    học trò
    thầy và trò
    diễn trò
    trò bịp bợm
    giở trò lừa đảo
    trò trẻ con