Sơn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 20:54, ngày 24 tháng 6 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-rəːn/ loài cây có nhựa dùng để làm chất tạo màu phủ bên ngoài vật liệu gỗ; (nghĩa chuyển) các chất tạo màu phủ bên ngoài vật liệu khác
    tốt gỗ hơn tốt nước sơn
  • Cây sơn ta (tất thụ)
  • Các màu sơn