Trẽn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:05, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*blen ~ *tʰ-len/ [cg1] (cũ) cảm thấy bối rối, mất tự nhiên, ngại ngùng
    trẽn mặt
    con gái hay trẽn
    trơ trẽn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • thẹn
      • tẽn
      • bẽn lẽn