Cáo
- (Hán trung cổ)
狡 /kaewX/ ("chó, tinh ranh")[?][?] [cg1] các loài thú thuộc chi Vulpes, cùng họ với chó, ăn thịt, sống trong rừng, mõm nhọn, rất tinh khôn; tinh ranh, gian xảo- cáo rừng
- cáo tuyết
- mèo già hóa cáo
- cáo mượn oai hùm
- hổ báo cáo chồn
- cáo chín đuôi
- thằng cáo già
- tính cáo thế