Giấm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:06, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*-jəmʔ/ [cg1] chất lỏng có vị chua, làm từ rượu hoặc hoa quả lên men, có thành phần chính là axit axetic CH3COOH; (nghĩa chuyển) canh nấu có vị chua; (cũng) dấm
    giấm chua
    con giấm
    giấm táo
    tỏi ngâm giấm
    nấu giấm
    giấm cá quả
Tỏi ngâm giấm

Từ cùng gốc

  1. ^ (Thổ) /jʌm³/

Xem thêm