Sọ
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁rawʔ ~ *t₁raaw[ ]/ [cg1] loài cây có danh pháp Colocasia esculenta, thân xốp mọc thành khóm, lá hình khiên rộng bản, cuống lá mập dài ăn được, hoa hình buồm có màu vàng cam nhạt, gốc ra nhiều củ nhỏ màu vàng đất giàu tinh bột
- khoai sọ
- canh cua khoai sọ
- rau sọ
- (Proto-Vietic) /*k-rɔːʔ/ [cg2] phần xương bao bọc xung quanh não và đầu; (nghĩa chuyển) vật có hình dạng tròn và bao bọc vật khác
- hộp sọ
- chấn thương sọ não
- đánh vỡ sọ
- sọ dừa
- tiêu sọ