Yêng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:52, ngày 16 tháng 11 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (anh) /ʔˠiæŋ/ ("tài giỏi") ít dùng, chỉ gặp trong từ ghép yêng hùng, thường mang tính chế giễu
    máu yêng hùng