Rết
- (Proto-Vietic) /*-seːt/ [cg1] các loài động vật chân khớp thuộc lớp Chilopoda, thân dài có nhiều đốt, mỗi đốt có một cặp chân, cặp chân đầu tiên phát triển lớn thành dạng kìm và có nọc độc, phần lớn ăn thịt, thường sống trong những nơi ẩm thấp tối tăm như dưới các phiến đá hay trong các khúc gỗ mục; (cũng) rít
- rắn rết
- bị rết cắn
- nọc rết
- Đố bây con rết mấy chân?
- Cầu ô mấy nhịp? Chợ Dinh mấy người?
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) tít
- (Mường) thết, sết
- (Thổ) /ʐeːt⁷/ (Làng Lỡ)
- (Maleng) /bəreːt⁷/ (Khả Phong)
- (Bắc Trung Bộ) tít