Vất
- (Proto-Mon-Khmer) /*wat ~ *waat/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*-vət/ [cg2] ném đi, bỏ đi; (nghĩa chuyển) đồ đạc ném lung tung, không gọn gàng; (cũng) vứt
- vất cục đá xuống ao
- vất rác
- vất bỏ
- đồ đạc vất lung tung
- cứ vất đại đấy đi
- không làm được thì vất