Nướng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:30, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁aŋ/[cg1](Proto-Vietic) /*ɗaːŋʔ/[cg2] làm chín bằng than hồng; (nghĩa chuyển) tiêu phí nhiều và nhanh chóng vào một việc gì vô ích
    nướng
    nướng chả
    bánh tráng nướng
    ngủ nướng
    nướng hết tiền vào bài bạc
    nướng hơn vạn quân
Thịt lợn nướng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        អាំង អាំង
        (/ʔaŋ/)

      • (Bru) /ʔaŋ/
      • (Cơ Tu) /ʔaŋ/
      • (Pa Kô) âng
      • (Giẻ) /tiəŋ/
      • (Jru') /tʔaːŋ/
      • (Triêng) /tiəŋ/
      • (Khasi) thang
      • (Pear) /Ɂaŋ/
      • (Lawa) /tɔŋ/
      • (Palaung) tǭng
      • (Wa) /doung/
  2. ^