Nướng
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁aŋ/[cg1] → (Proto-Vietic) /*ɗaːŋʔ/[cg2] làm chín bằng than hồng; (nghĩa chuyển) tiêu phí nhiều và nhanh chóng vào một việc gì vô ích
- cá nướng
- nướng chả
- bánh tráng nướng
- ngủ nướng
- nướng hết tiền vào bài bạc
- nướng hơn vạn quân