Rổ
- (Proto-Mon-Khmer) /*[k]ruh/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*-roh/ [cg2] vật đựng có lòng sâu, có nhiều lỗ nhỏ để thoát nước, đan bằng tre nứa hoặc đúc bằng nhựa; (nghĩa chuyển) vòng sắt có mắc lưới để ném bóng vào trong môn bóng rổ
- rổ rá
- rổ rau
- xách rổ đi chợ
- xấu hổ lấy rổ mà che
- bóng rổ
- đập rổ