Đùm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:39, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*duːm/ [cg1] bọc lại, gói lại; (nghĩa chuyển) cái bọc nhỏ, gói nhỏ
    đùm bọc
    đùm xôi bằng lá chuối
    đùm chăn
    một đùm gạo
    đùm cơm vắt
    một đùm nhãn
Một đùm xôi đỗ xanh

Từ cùng gốc

  1. ^