Rũ
- (Proto-Mon-Khmer) /*ruh ~ *ruuh ~ *ruəh ~ *rus ~ *ruəs ~ *ruʔ ~ *ruəʔ/ [cg1] rụng xuống, rơi xuống; khô héo, buông cành lá xuống; (nghĩa chuyển) chết vì đói khát [a]
- rũ bỏ
- cây rũ hết lá
- rũ hết trách nhiệm
- rũ sạch xiềng xích
- héo rũ
- rũ rượi
- ủ rũ
- rũ xuống
- chết rũ
- rũ tù
Chú thích
- ^ Có thể đây một phần là do ảnh hưởng từ nghĩa của
瘐 死 "chết vì đói khát, bệnh tật trong tù".