Quật
- (Proto-Mon-Khmer) /*kwit ~ *kwiət ~ *kwət/ [cg1] dùng gậy hoặc roi đập mạnh xuống; (nghĩa chuyển) dùng sức đẩy ngã; (nghĩa chuyển) quan hệ tình dục; (cũng) quất
- quật mấy gậy
- quật vào lưng
- quật túi bụi
- quật ngã
- quăng quật
- bão quật đổ cây
- quất nhau mấy hiệp
- hoa rơi cửa phật, một quật năm trăm