Cù lao

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:59, ngày 3 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Nam Đảo) pulau đảo
    Đảo Côn Sơn (thuộc Côn Đảo): Pulau Condore
    cù lao Chàm: Pulau Champa
    đảo Thổ Chu: Pulau Panjang
  2. (Hán) (Bồ)(Lao) [a] quai treo chuông lớn; biến âm thành /cù lao/
    Bây giờ tính nghĩ làm sao,
    Cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền
  • Một góc Cù lao Chàm
  • Bồ Lao (hay Đồ Lao) trên quai chuông

Chú thích

  1. ^ Bồ Lao là con thứ tư trong chín đứa con của rồng, sống ngoài biển, có tiếng gầm rống rất lớn, thường được đúc ở quai chuông với mong muốn tiếng chuông kêu thật lớn và vang.