Dền
- (Proto-Vietic) /*-ceːɲ/ [cg1] các loài rau thuộc chi Amaranthus, có lá màu đỏ tía đặc trưng hoặc xanh đậm, hoa mọc thành cụm hình chùy; (cũng) giền
- rau dền
- dền cơm
- canh rau dền
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) chền, chên
- (Mường) chền, chềnh
- (Bắc Trung Bộ) chền, chên