Thèo lèo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:53, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Mân Nam) (điềm)(liệu) /tiⁿ-liāu/ ("đồ ngọt") món kẹo ngọt làm từ lạc hoặc bột bánh chiên giòn, có thể ăn không hoặc kèm với trà
    thèo lèo đậu phộng
    thèo lèo cứt chuột
Thèo lèo đậu phộng