Dày

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:28, ngày 12 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-daj/ [a] (vật có hình dạng dẹt) có kích thước giữa hai mặt đối nhau lớn hơn bình thường; (nghĩa chuyển) những vật nhiều và san sát nhau
    mặt dày
    vỏ quýt dày có móng tay nhọn
    sương mù dày đặc
    tóc mọc dày
Thước mỏ vịt đo độ dày

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dày bằng chữ dày.