Hủ tíu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:55, ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Quảng Đông)
    粿 粿
    (quả)
    (điều)
    /gwo2 tiu4-2/
    món mì làm từ gạo của người Triều Châu và Mân Nam; (cũng) hủ tiếu, củ tíu, phở tíu;
Hủ tíu Nam Vang